XH Đội bóng
1 Riga FC Riga FC
2 Rigas Futbola skola Rigas Futbola skola
3 FK Auda Riga FK Auda Riga
4 Jelgava Jelgava
5 BFC Daugavpils BFC Daugavpils
6 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs
7 Grobina Grobina
8 Super Nova Super Nova
9 Metta'LU Riga Metta'LU Riga
10 Tukums-2000 Tukums-2000
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
14 10 3 1 33 32 10 22 71.4 21.4 7.1 2.3 0.7 T T T T T T ?
14 10 1 3 31 28 12 16 71.4 7.1 21.4 2.0 0.9 B T H T B T ?
14 6 3 5 21 19 15 4 42.9 21.4 35.7 1.4 1.1 T B B H B H ?
14 5 5 4 20 16 14 2 35.7 35.7 28.6 1.1 1.0 T T H B T H ?
14 5 3 6 18 20 22 -2 35.7 21.4 42.9 1.4 1.6 T H B B B H ?
14 5 3 6 18 24 28 -4 35.7 21.4 42.9 1.7 2.0 H T H B T B ?
14 4 3 7 15 15 25 -10 28.6 21.4 50.0 1.1 1.8 B B T T H T ?
14 2 7 5 13 17 20 -3 14.3 50.0 35.7 1.2 1.4 H B T H H H ?
14 3 3 8 12 12 27 -15 21.4 21.4 57.1 0.9 1.9 B B B B H B ?
14 2 5 7 11 12 22 -10 14.3 35.7 50.0 0.9 1.6 B H H T H B ?
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.