Relegation Group
XH Đội bóng
1 Silkeborg IF Silkeborg IF
2 Viborg Viborg
3 Sonderjyske Sonderjyske
4 Vejle Vejle
5 Lyngby Lyngby
6 Aalborg BK Aalborg BK
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
9 5 1 3 49 17 10 7 55.6 11.1 33.3 1.9 1.1 T T B H T T ?
9 4 4 1 44 17 10 7 44.4 44.4 11.1 1.9 1.1 H H H H T B ?
9 5 2 2 34 18 11 7 55.6 22.2 22.2 2.0 1.2 T T H H B T ?
9 4 3 2 28 11 11 0 44.4 33.3 22.2 1.2 1.2 H B T H T T ?
9 1 3 5 24 8 16 -8 11.1 33.3 55.6 0.9 1.8 B H T H B B ?
9 0 3 6 24 10 23 -13 0.0 33.3 66.7 1.1 2.6 B B B H B B ?
  • UEFA ECL offs
  • Đội xuống hạng
Thông tin
Sau khi giai đoạn một (đá vòng tròn 2 lượt sân nhà-khách giữa 14 CLB) khép lại, giải sẽ chia làm 2 nhóm. Nhóm A (Championship) gồm 6 đội có thứ hạng cao nhất đua chức vô địch, vé dự Europa League cùng suất đá chung kết play-off cúp C2 châu Âu. Nhóm B (Relegation) có 8 đội, chia làm 2 bảng đấu mỗi bảng 4 đội, cũng đá vòng tròn 2 lượt xác định đội xuống hạng trực tiếp, suất play-off trụ hạng và suất play-off Europa League. Riêng suất play-off Europa League phân bổ cũng rất phức tạp. Đội có thành tích tốt nhất (dựa trên điểm số) của 2 bảng vào thắng vòng bán kết – là Horsens. Hai đội có thành tích tốt thứ 2 và 3 gặp nhau ở tứ kết (2 lượt).